Từ Vựng Tiếng Nhật Về Văn Phòng

Môi trường văn phòng là nơi diễn ra nhiều hoạt động hàng ngày trong công việc.

Việc nắm vững các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và làm việc hiệu quả.

Các Địa Điểm Trong Văn Phòng

  • オフィス (オフィス, Ofisu): Văn phòng

  • 会議室 (かいぎしつ, Kaigishitsu): Phòng họp

  • 休憩室 (きゅうけいしつ, Kyuukeishitsu): Phòng nghỉ

  • 社員食堂 (しゃいんしょくどう, Shain shokudou): Nhà ăn công ty

  • 受付 (うけつけ, Uketsuke): Lễ tân

  • デスク (デスク, Desuku): Bàn làm việc

  • コピー機 (コピーき, Kopī-ki): Máy photocopy

  • 郵便室 (ゆうびんしつ, Yuubin shitsu): Phòng bưu điện

Các Thiết Bị Trong Văn Phòng

  • パソコン (パソコン, Pasokon): Máy tính (PC)

  • 電話 (でんわ, Denwa): Điện thoại

  • ファックス (ファックス, Fakkusu): Máy fax

  • プリンター (プリンター, Purintā): Máy in

  • ホワイトボード (ホワイトボード, Howaito bōdo): Bảng trắng

  • スキャナー (スキャナー, Sukyanā): Máy quét

  • シュレッダー (シュレッダー, Shureddā): Máy hủy tài liệu

  • 文房具 (ぶんぼうぐ, Bunbougu): Dụng cụ văn phòng

  • ペン (ペン, Pen): Bút

  • ノート (ノート, Nōto): Vở, sổ tay

  • ファイル (ファイル, Fairu): Hồ sơ, file

  • ホチキス (ホチキス, Hochikisu): Dập ghim

Các Công Việc và Hoạt Động Trong Văn Phòng

  • 会議 (かいぎ, Kaigi): Cuộc họp

  • 連絡 (れんらく, Renraku): Liên lạc

  • 打ち合わせ (うちあわせ, Uchiawase): Họp mặt, thảo luận

  • 報告 (ほうこく, Hōkoku): Báo cáo

  • 確認 (かくにん, Kakunin): Xác nhận

  • 締め切り (しめきり, Shimekiri): Hạn chót

  • 契約 (けいやく, Keiyaku): Hợp đồng

  • メール (メール, Mēru): Email

  • 提案 (ていあん, Teian): Đề xuất

  • 商談 (しょうだん, Shoudan): Thương thảo

Các Chức Vụ và Nhân Viên Trong Văn Phòng

  • 社長 (しゃちょう, Shachou): Giám đốc, Tổng giám đốc

  • 部長 (ぶちょう, Buchou): Trưởng phòng

  • 課長 (かちょう, Kachou): Trưởng nhóm

  • 社員 (しゃいん, Shain): Nhân viên

  • 秘書 (ひしょ, Hisho): Thư ký

  • 営業 (えいぎょう, Eigyou): Kinh doanh

  • 総務 (そうむ, Soumu): Phòng tổng hợp

  • 経理 (けいり, Keiri): Kế toán