Từ Vựng Tiếng Nhật Về Phim Ảnh

Dưới đây là một số từ vựng thông dụng để bạn có thể dễ dàng giao tiếp về phim ảnh trong tiếng Nhật:

Các Thể Loại Phim

  • 映画 (えいが, Eiga): Phim, điện ảnh

  • アクション映画 (アクションえいが, Akushon eiga): Phim hành động

  • ホラー映画 (ホラーえいが, Horā eiga): Phim kinh dị

  • コメディ映画 (コメディえいが, Komedi eiga): Phim hài

  • ドラマ映画 (ドラマえいが, Dorama eiga): Phim tâm lý, drama

  • アニメ映画 (アニメえいが, Anime eiga): Phim hoạt hình

  • SF映画 (エスエフえいが, Esu Efū eiga): Phim khoa học viễn tưởng (Sci-Fi)

  • ドキュメンタリー映画 (ドキュメンタリーえいが, Dokyumentarī eiga): Phim tài liệu

Các Thuật Ngữ Liên Quan

  • 監督 (かんとく, Kantoku): Đạo diễn

  • 俳優 (はいゆう, Haiyū): Diễn viên (nam)

  • 女優 (じょゆう, Joyū): Diễn viên (nữ)

  • 脚本 (きゃくほん, Kyakuhon): Kịch bản

  • シナリオ (シナリオ, Shinario): Kịch bản phim

  • 撮影 (さつえい, Satsuei): Quay phim

  • 編集 (へんしゅう, Henshū): Biên tập, chỉnh sửa

  • 上映 (じょうえい, Jōei): Chiếu phim, trình chiếu

  • 字幕 (じまく, Jimaku): Phụ đề

  • 吹き替え (ふきかえ, Fukikae): Lồng tiếng

Các Cụm Từ Thông Dụng

  • 映画を見る (えいがをみる, Eiga o miru): Xem phim

  • 映画館 (えいがかん, Eigakan): Rạp chiếu phim

  • 映画祭 (えいがさい, Eigasai): Liên hoan phim

  • 映画のチケット (えいがのちけっと, Eiga no chiketto): Vé xem phim

  • 名作 (めいさく, Meisaku): Kiệt tác, tác phẩm nổi tiếng

  • 興行収入 (こうぎょうしゅうにゅう, Kōgyō shūnyū): Doanh thu phòng vé