Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán mà bạn có thể tham khảo.
Những từ này thường xuyên được sử dụng trong các báo cáo tài chính, quản lý chi phí, thuế, và các giao dịch kế toán trong doanh nghiệp.
Từ vựng chung về kế toán:
- 
会計 (かいけい, kaikei) – Kế toán
 - 
財務 (ざいむ, zaimu) – Tài chính
 - 
簿記 (ぼき, boki) – Kế toán sổ sách, ghi chép sổ sách
 - 
決算 (けっさん, kessan) – Quyết toán, kết toán
 - 
財務諸表 (ざいむしょひょう, zaimu shohyō) – Báo cáo tài chính
 - 
会計年度 (かいけいねんど, kaikei nendo) – Năm tài chính
 - 
試算表 (しさんひょう, shisan hyō) – Bảng cân đối kế toán tạm thời
 - 
監査 (かんさ, kansa) – Kiểm toán
 - 
内部監査 (ないぶかんさ, naibu kansa) – Kiểm toán nội bộ
 - 
外部監査 (がいぶかんさ, gaibu kansa) – Kiểm toán độc lập (kiểm toán bên ngoài)
 
Từ vựng về các loại tài khoản và khoản mục:
- 
資産 (しさん, shisan) – Tài sản
 - 
負債 (ふさい, fusai) – Nợ phải trả
 - 
純資産 (じゅんしさん, jun shisan) – Vốn chủ sở hữu
 - 
現金 (げんきん, genkin) – Tiền mặt
 - 
預金 (よきん, yokin) – Tiền gửi
 - 
売掛金 (うりかけきん, urikakekin) – Tiền phải thu
 - 
買掛金 (かいかけきん, kaikakekin) – Tiền phải trả
 - 
売上高 (うりあげだか, uriagedaka) – Doanh thu bán hàng
 - 
仕入高 (しいれだか, shiiredaka) – Giá trị hàng hóa đã mua
 - 
費用 (ひよう, hiyō) – Chi phí
 - 
収益 (しゅうえき, shūeki) – Thu nhập, doanh thu
 - 
利益 (りえき, rieki) – Lợi nhuận
 - 
損失 (そんしつ, sonshitsu) – Thua lỗ
 - 
減価償却 (げんかしょうきゃく, genka shōkyaku) – Khấu hao tài sản cố định
 
Từ vựng về báo cáo tài chính:
- 
損益計算書 (そんえきけいさんしょ, son’eki keisansho) – Báo cáo lãi lỗ
 - 
貸借対照表 (たいしゃくたいしょうひょう, taishaku taishō hyō) – Bảng cân đối kế toán
 - 
キャッシュフロー計算書 (きゃっしゅふろーけいさんしょ, kyasshu furō keisansho) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 - 
利益計算書 (りえきけいさんしょ, rieki keisansho) – Báo cáo lợi nhuận
 - 
株主資本等変動計算書 (かぶぬししほんとうへんどうけいさんしょ, kabunushi shihon-tō hendō keisansho) – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
 - 
総収益 (そうしゅうえき, sō shūeki) – Tổng thu nhập
 - 
営業利益 (えいぎょうりえき, eigyō rieki) – Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
 - 
営業外利益 (えいぎょうがいりえき, eigyō gai rieki) – Lợi nhuận ngoài hoạt động kinh doanh
 - 
税引前利益 (ぜいびきまえりえき, zeibiki mae rieki) – Lợi nhuận trước thuế
 - 
税引後利益 (ぜいびきごりえき, zeibiki go rieki) – Lợi nhuận sau thuế
 
Từ vựng về thuế:
- 
税金 (ぜいきん, zeikin) – Thuế
 - 
消費税 (しょうひぜい, shōhizei) – Thuế tiêu thụ
 - 
所得税 (しょとくぜい, shotokuzei) – Thuế thu nhập
 - 
法人税 (ほうじんぜい, hōjinzei) – Thuế doanh nghiệp
 - 
税務署 (ぜいむしょ, zeimusho) – Cục thuế
 - 
課税 (かぜい, kazei) – Đánh thuế
 - 
納税 (のうぜい, nōzei) – Nộp thuế
 - 
還付 (かんぷ, kanpu) – Hoàn thuế
 - 
税務調査 (ぜいむちょうさ, zeimu chōsa) – Kiểm tra thuế
 
Từ vựng về các hoạt động kế toán khác:
- 
経理 (けいり, keiri) – Kế toán (hoạt động kế toán)
 - 
支出 (ししゅつ, shishutsu) – Chi tiêu
 - 
収入 (しゅうにゅう, shūnyū) – Thu nhập
 - 
入金 (にゅうきん, nyūkin) – Tiền vào (thu tiền)
 - 
出金 (しゅっきん, shukkin) – Tiền ra (chi tiền)
 - 
決算書 (けっさんしょ, kessansho) – Báo cáo quyết toán
 - 
帳簿 (ちょうぼ, chōbo) – Sổ sách kế toán
 - 
請求書 (せいきゅうしょ, seikyūsho) – Hóa đơn yêu cầu thanh toán
 - 
領収書 (りょうしゅうしょ, ryōshūsho) – Biên nhận
 - 
支払明細書 (しはらいめいさいしょ, shiharai meisai sho) – Bảng chi tiết thanh toán
 - 
振替 (ふりかえ, furikae) – Chuyển khoản, chuyển tiền
 
Từ vựng về tài khoản và giao dịch:
- 
勘定科目 (かんじょうかもく, kanjō kamoku) – Mục tài khoản
 - 
勘定 (かんじょう, kanjō) – Tài khoản
 - 
借方 (かりかた, karikata) – Bên nợ (Debit)
 - 
貸方 (かしかた, kashikata) – Bên có (Credit)
 - 
取引 (とりひき, torihiki) – Giao dịch
 - 
資金繰り (しきんぐり, shikinguri) – Quản lý dòng tiền
 - 
振替伝票 (ふりかえでんぴょう, furikae denpyō) – Phiếu chuyển khoản
 
Từ vựng về các loại báo cáo và chứng từ:
- 
伝票 (でんぴょう, denpyō) – Phiếu chứng từ
 - 
領収書 (りょうしゅうしょ, ryōshūsho) – Biên lai
 - 
銀行振込明細書 (ぎんこうふりこみめいさいしょ, ginkō furikomi meisai sho) – Bảng kê chi tiết chuyển khoản ngân hàng
 - 
請求書 (せいきゅうしょ, seikyūsho) – Hóa đơn
 - 
納品書 (のうひんしょ, nōhinsho) – Biên nhận giao hàng
 
