Từ vựng tiếng Nhật về thảm họa thiên nhiên
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thảm họa thiên nhiên: 自然災害 (しぜんさいがい – shizen saigai) – Thảm họa thiên nhiên 地震 (じしん – jishin) …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thảm họa thiên nhiên: 自然災害 (しぜんさいがい – shizen saigai) – Thảm họa thiên nhiên 地震 (じしん – jishin) …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Giáng Sinh (クリスマス, Kurisumasu), rất hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu về lễ hội này ở …
Dưới đây là các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề giáo dục (教育, きょういく, kyōiku), rất hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu về hệ thống …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y học (医学, いがく, igaku), rất hữu ích cho những ai làm trong lĩnh vực y tế, chăm sóc …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành hành chính nhân sự (人事・総務, じんじ・そうむ, jinji / sōmu): Các thuật ngữ cơ bản về hành chính …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm (食品, しょくひん, shokuhin), rất hữu ích cho những ai làm việc trong ngành thực phẩm, chế biến …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật về ngành may mặc (衣料品, いりょうひん, iryōhin) và các thuật ngữ liên quan: Các thuật ngữ cơ bản về may mặc: …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật hữu ích khi bạn đi siêu thị (スーパー, sūpā): Các thuật ngữ cơ bản về siêu thị: スーパー (sūpā) – Siêu …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành pháp luật (法律, ほうりつ, hōritsu), rất hữu ích cho những ai làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực …
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng (建設, けんせつ, kensetsu), rất hữu ích cho những ai làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực …
