Từ vựng tiếng Nhật về thảm họa thiên nhiên

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thảm họa thiên nhiên:

  1. 自然災害 (しぜんさいがい – shizen saigai) – Thảm họa thiên nhiên

  2. 地震 (じしん – jishin) – Động đất

  3. 津波 (つなみ – tsunami) – Sóng thần

  4. 台風 (たいふう – taifuu) – Bão

  5. 豪雨 (ごうう – gouu) – Mưa lớn

  6. 洪水 (こうずい – kouzui) – Lũ lụt

  7. 火山 (かざん – kazan) – Núi lửa

  8. 雷 (かみなり – kaminari) – Sấm sét

  9. 竜巻 (たつまき – tatsumaki) – Lốc xoáy

  10. 土砂崩れ (どしゃくずれ – doshakuzure) – Sạt lở đất

  11. 大雪 (おおゆき – ooyuki) – Tuyết rơi dày

  12. 氷雪 (ひょうせつ – hyousetsu) – Băng tuyết

  13. 乾燥 (かんそう – kansou) – Hạn hán

  14. 森林火災 (しんりんかさい – shinrin kasai) – Cháy rừng

  15. 高波 (たかなみ – takanami) – Sóng lớn

  16. 熱波 (ねっぱ – neppa) – Sóng nhiệt

  17. 核災害 (かくさいがい – kakusaigai) – Thảm họa hạt nhân

  18. 地滑り (じすべり – jisuberi) – Trượt đất