Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh mà bạn có thể tham khảo:

  • 顧客 (こきゃく) – Khách hàng

  • 競合 (きょうごう) – Đối thủ cạnh tranh

  • 自社 (じしゃ) – Công ty

  • ニーズ – Nhu cầu

  • 規模 (きぼ) – Quy mô

  • 購買 (こうばい) – Mua hàng

  • 定量 (ていりょう) – Định lượng

  • 定性 (ていせい) – Định tính

  • 概念 (がいねん) – Khái niệm

  • 商品 (しょうひん) – Sản phẩm

  • サービス – Dịch vụ

  • 価格 (かかく) – Giá cả

  • 場所 (ばしょ) – Địa điểm, vị trí

  • 促進 (そくしん) – Xúc tiến

  • プロモーション – Giao tiếp

  • 広告 (こうこく) – Quảng cáo

  • マーケティング – Tiếp thị

  • 強み (つよみ) – Điểm mạnh

  • 弱み (よわみ) – Điểm yếu

  • 機会 (きかい) – Cơ hội

  • 脅威 (きょうい) – Nguy cơ

  • 活かす (いかす) – Phát huy

  • 克服 (こくふく) – Khắc phục

  • 利用 (りよう) – Tận dụng

  • 取り除く (とりのぞく) – Loại bỏ

  • 戦略 (せんりゃく) – Chiến lược

  • 赤字 (あかじ) – Lỗ, thâm hụt thương mại

  • 黒字 (くろじ) – Lãi, thặng dư

  • 改める (あらためる) – Sửa đổi; cải thiện; thay đổi

  • 粗利益 (あらりえき) – Tổng lợi nhuận

  • カテゴリー – Nhóm, loại, hạng

  • 案 (あん) – Dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án

  • 加減 (かげん) – Sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh

  • 適当な加減 (てきとうなかげん) – Sự điều chỉnh hợp lý

  • 維持 (いじ) – Sự duy trì