Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tâm Trạng

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, giúp bạn miêu tả cảm xúc và tình trạng tinh thần của bản thân hoặc người khác.

Các Từ Miêu Tả Tâm Trạng Tích Cực

  • 嬉しい (うれしい, Ureshii): Vui mừng

  • 幸せ (しあわせ, Shiawase): Hạnh phúc

  • 楽しい (たのしい, Tanoshii): Vui vẻ, thích thú

  • 元気 (げんき, Genki): Khoẻ mạnh, vui vẻ

  • 安心 (あんしん, Anshin): Yên tâm

  • 満足 (まんぞく, Manzoku): Hài lòng

  • 興奮 (こうふん, Kōfun): Phấn khích

  • 嬉し涙 (うれしなみだ, Ureshi namida): Nước mắt hạnh phúc

Các Từ Miêu Tả Tâm Trạng Tiêu Cực

  • 悲しい (かなしい, Kanashii): Buồn

  • 寂しい (さびしい, Sabishii): Cô đơn

  • 怒っている (おこっている, Okotteiru): Giận dữ

  • 疲れた (つかれた, Tsukareta): Mệt mỏi

  • 落ち込む (おちこむ, Ochikomu): Chán nản, thất vọng

  • 不安 (ふあん, Fuan): Lo lắng

  • 心配 (しんぱい, Shinpai): Quan tâm, lo lắng

  • 失望 (しつぼう, Shitsubō): Thất vọng

  • 孤独 (こどく, Kodoku): Cô độc

3. Các Từ Liên Quan Đến Cảm Xúc

  • 興味 (きょうみ, Kyōmi): Quan tâm, hứng thú

  • 幸運 (こううん, Kōun): May mắn

  • 後悔 (こうかい, Kōkai): Hối hận

  • 安心 (あんしん, Anshin): Yên tâm

  • 感動 (かんどう, Kandō): Cảm động

  • 焦り (あせり, Aseri): Lo lắng, vội vàng

  • 緊張 (きんちょう, Kinchō): Căng thẳng